Thực đơn
Justin_Timberlake Billboard AwardsNăm | Đề Cử | Giải | Kết Quả | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
2003 | Justin Timberlake | Nghệ sĩ của năm | Đề Cử | |
Nghệ sĩ mới của năm | ||||
100 Nam nghệ sĩ của năm | ||||
2006 | Justin Timberlake | Top Nghệ sĩ nhạc Pop - Nam | ||
Top Album Nghệ sĩ kỹ thuật số | ||||
Top Hot 100 Single - Nam | ||||
FutureSex/LoveSounds | Top Album kỹ thuật số | |||
2014 | Justin Timberlake | Top Nghệ sĩ | Đoạt Giải | |
Top Nam Nghệ sĩ | ||||
Top 100 Nghệ sĩ | Đề Cử | |||
Top Radio Songs Artist | Đoạt Giải | |||
Top Nghệ sĩ R&B | ||||
Top 200 Nghệ sĩ Billboard | ||||
The 20/20 Experience | Top 200 Album Billboard | |||
Top R&B Album | ||||
The 20/20 Experience (2 of 2) | Đề Cử | |||
Mirrors (Justin Timberlake song) | Top Radio Song | |||
Suit & Tie (với Jay Z) | Top R&B Song | |||
Holy Grail (Jay Z song) (với Jay Z) | Top Rap Song | |||
2015 | Justin Timberlake | Top Nam Nghệ sĩ | ||
Top Tour Diễn |
Năm | Đề Cử | Giải | Kết Quả | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
2013 | Justin Timberlake | Sự quay trở lại tốt nhất | Đề Cử | |
Phong cách Nhất | ||||
Nghệ sĩ Giá Trị Nhất 6 tháng đầu Năm | ||||
Nghệ sĩ Overrated nhất | ||||
The 20/20 Experience | Favorite No. 1 Billboard 200 Album | |||
The 20/20 Experience – 2 of 2 | Sự kiện Âm nhạc được mong đợi nhất cuối năm 2013 | |||
Legends of the Summer Stadium Tour (với Jay Z) |
Năm | Đề Cử | Giải | Kết Quả | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
2014 | Justin Timberlake | Tour Hay Nhất | Đề Cử | Hạng 3 |
Lôi Cuống Nhất |
Năm | Đề Cử | Giải | Kết Quả | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
2000 | Justin Timberlake | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam nghệ sĩ gợi cảm được yêu thích nhất | Đoạt Giải | |
2001 | ||||
2002 | ||||
2003 | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề Cử | ||
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Âm nhạc: Nghệ sĩ đột phá | ||||
Choice Music: R&B/Hip-Hop Artist | ||||
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam nghệ sĩ gợi cảm được yêu thích nhất | ||||
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam biểu tượng thời trang thảm đỏ được yêu thích nhất | ||||
Justified | Choice Music: Album | |||
Cry Me a River (Justin Timberlake song) | Choice Music: Single | |||
Choice Music: Collaboration | ||||
Like I Love You | Choice Music: R&B/Hip-Hop Track | Đoạt Giải | ||
2004 | Justin Timberlake | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam nghệ sĩ được yêu thích nhất | ||
2007 | Alpha Dog | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Ngôi sao điện ảnh đột phá được yêu thích nhất- Nam | Đề Cử | |
"What Goes Around... Comes Around" | Choice Music: Payback Track | Đoạt Giải | ||
Justin Timberlake | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam nghệ sĩ được yêu thích nhất | |||
Giải Sự lựa chọn Đặc biệt của Giới trẻ - Lựa chọn tối thượng | ||||
Give It to Me (Timbaland song) | Choice Music: Single | Đề Cử | ||
2009 | Love Sex Magic | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Âm nhạc: Ca khúc hợp tác được yêu thích nhất | ||
2010 | Justin Timberlake | Nhà Hoạt động Xã Hội | ||
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam biểu tượng thời trang thảm đỏ được yêu thích nhất | ||||
2011 | Cô Giáo Lắm Chiêu | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam diễn viên điện ảnh được yêu thích nhất: Hài kịch | Đoạt Giải | |
Yogi Bear | Lồng Tiếng | Đề Cử | ||
Justin Timberlake | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam biểu tượng thời trang thảm đỏ được yêu thích nhất | |||
The Social Network | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Cảnh diễn ấn tượng nhất: Nam | |||
Yêu Lầm Bạn Thân | Summer Movie Star | |||
2012 | In Time | Movie Actor Drama | ||
Justin Timberlake | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam biểu tượng thời trang thảm đỏ được yêu thích nhất | |||
2013 | Justin Timberlake | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam nghệ sĩ được yêu thích nhất | ||
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Ngôi sao âm nhạc mùa hè: Nam | ||||
Mirrors (Justin Timberlake song) | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Âm nhạc: Tình khúc được yêu thích nhất | |||
Suit & Tie | Choice Single: Male Artist | |||
Legends of the Summer Tour | Choice Summer Tour | |||
2014 | Justin Timberlake | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nam nghệ sĩ được yêu thích nhất | ||
Choice Music: R&B/Hip Hop Artist | ||||
Choice Social Media King | ||||
Not a Bad Thing | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Âm nhạc: Tình khúc được yêu thích nhất | |||
The 20/20 Experience World Tour | Choice Summer Tour | |||
2015 | Justin Timberlake | Social Media King | ||
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Nhân vật nổi tiếng mạng xã hội Twitter được yêu thích nhất | ||||
2016 | Can't Stop the Feeling! | Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Ca khúc tiệc tùng được yêu thích nhất | ||
Choice Summer Song | ||||
Justin Timberlake | Decade Award | Vinh Danh |
Thực đơn
Justin_Timberlake Billboard AwardsLiên quan
Justin Bieber Justinianus I Justin Timberlake Justine Henin Justin Gaethje Justin Trudeau Justin Hoàng Minh Hạo Justin Kluivert Justin Mylo Justin WelbyTài liệu tham khảo
WikiPedia: Justin_Timberlake http://www.billboard.com/articles/news/5819883/gra... http://www.billboard.com/articles/news/grammys/768... http://www.cbsnews.com/news/complete-list-of-gramm... http://edition.cnn.com/2010/SHOWBIZ/Music/01/31/gr... http://www.digitalspy.com/music/news/a453822/justi... http://www.grammy.com/files/pages/57thpresslist120... http://www.hitsdailydouble.com/news/newsPage.cgi?n... http://www.hotnewhiphop.com/justin-timberlake-anno... http://justintimberlake.com/ http://www.justintimberlake.com